| KCN La Sơn (mở rộng) | KCN trên 1000ha | Thừa Thiên Huế | Huyện Phú Lộc | 1000 ha |
| KCN Bắc Châu Đức 3 | KCN trên 1000ha | Bà Rịa – Vũng Tàu | Huyện Châu Đức | 1000 ha |
| KCN Bắc Châu Đức 2 | KCN trên 1000ha | Bà Rịa – Vũng Tàu | Huyện Châu Đức | 1000 ha |
| KCN Phong Điền, Quảng Điền | KCN trên 1000ha | Thừa Thiên Huế | Huyện Phong Điền và Quảng Điền | 1000 ha |
| KCN Phú Mỹ II và mở rộng | KCN trên 1000ha | Bà Rịa – Vũng Tàu | Huyện Tân Thành | 1050 ha |
| KCN Bắc Châu Đức 1 | KCN trên 1000ha | Bà Rịa – Vũng Tàu | Huyện Châu Đức | 1200 ha |
| KCN Châu Đức | KCN trên 1000ha | Bà Rịa – Vũng Tàu | Huyện Châu Đức | 1556 ha |
| KCN trong Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | KCN trên 1000ha | Thừa Thiên Huế | Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | 2828 ha |
| KCN Vĩnh Viễn | KCN trên 1000ha | Hậu Giang | Huyện Long Mỹ | 1000 ha |
| KCN Tân Bình III | KCN trên 1000ha | Hậu Giang | Huyện Phụng Hiệp | 1000 ha |